Date: cuộc hẹn
Argue: tranh cãi
Propose: cầu hôn ai đó
Vow: lời thề
Cuddle: ôm ấp vỗ về
Cold war: chiến tranh lạnh
Have a crush on: say nắng một ai đó
Char someone up: tán đổ 1 ai đó
Turn someone on: rạo rực
1/ I can’t stop loving you
-Anh không thể ngừng yêu em được
2/ He had a crush on her at first sight
Anh ấy phải lòng cô ấy từ cái nhìn đầu tiên
3/ Let’s make a ber! I’ll be successful at charting her up
Cá nhé! Tớ nghĩ tớ sẽ tán đổ con nhỏ đó
4/ Look at that girl over there! She turns me on
Nhìn cô nàng kia xem! Cô ấy làm tôi rạo rực
5/ Don’t you think we are compatible?
Em không nghĩ rằng chúng ta hợp nhau sao?
6/ I think I met the man of my dreams today
Tui nghĩ là tôi đã gặp người đàn ông trong mộng hôm nay rồi
7/ The Couple make a good match because they share the same hobbies.
Cặp đôi này rất xứng đôi vì họ chung sở thích
8/ Would you like to ask her out?
Bạn có muốn mời cô ấy ra ngoài hay không?